BA CÔNG KHAI NHÀ TRƯỜNG
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014 - 2015
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Đủ 100% HSHT CT TH | Đủ 100% | Đủ 100% | Đủ 100% |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Theo chương trình của Bộ 37 tuần | Theo chương trình của Bộ 37 tuần | Theo chương trình của Bộ 37 tuần | Theo chương trình của Bộ 37 tuần |
III | Yên cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và gia đình học sinh.
Tích cực, chuyên cần, chủ động học tập. | |||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| Đủ phòng học, cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ đáp ứng nhu cầu dạy và học theo hướng hiện đại, UDCNTT. | |||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| Hoạt động giáo dục NGLL,văn thể mỹ, giáo dục kỹ năng sống, GD đạo đức pháp luật | Hoạt động giáo dục NGLL,văn thể mỹ, giáo dục kỹ năng sống. GD đạo đức pháp luật | Hoạt động GDNGLL,văn thể mỹ, giáo dục kỹ năng sống, Nghề phổ thông,GD đạo đức pháp luật | Hoạt động giáo dục NGLL, văn thể mỹ, GDkỹ năng sống, giáo dục hướng nghiệp, phân luồng HS sau THCS. GD đạo đức pháp luật. |
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn về năng lực, chuẩn hiệu trưởng, chuẩn GV; 100% đạt trình độ chuẩn trong đó 68,2% đạt trình độ trên chuẩn. Quản lý cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành của BộGD, Sở GD. | |||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Hạnh kiểm: Tốt: 92,0%; Khá: 7,0%; TB: 1,0%; Không có hạnh kiểm yếu. Không có HS vi phạm đạo đức, vi phạm TNXH, vi phạm pháp luật, ATGT. Học lực: Giỏi 20,0%; Khá 45,0; TB 34,0%; Yếu 1,0% | |||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh. | Lên lớp thẳng 99% | Lên lớp thẳng 99% | Lên lớp thẳng 99% Có chứng chỉ nghề PT 99% | Tốt nghiệp THCS 100%, Tuyển sinh THPT: 50- 55% |
Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kí)
Nguyễn Văn Đông
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) | Phòng GD & ĐT Đông Triều Trường THCS Đức Chính |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2013 - 2014
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 240 | 59 | 51 | 74 | 56 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 110/240 | 57/59 | 47/51 | 68/74 | 51/56 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 16/240 | 2/59 | 4/51 | 6/74 | 4/56 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 1/240 |
|
|
| 1/56 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 240 | 59 | 51 | 74 | 56 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 49/240 | 13/59 | 16/51 | 8/74 | 12/56 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 105/240 | 26/59 | 12/51 | 43/74 | 24/56 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 84/240 | 18/59 | 23/51 | 23/74 | 20/56 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 2/240 | 2/59 |
|
|
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 240 | 59 | 51 | 74 | 55 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 238/240 | 58/59 | 51/51 | 74/74 | 56/56 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 48/240 | 13/59 | 16/51 | 8/74 | 12/56 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 105/240 | 26/59 | 12/51 | 43/74 | 24/56 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 1/240 | 1/59 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 1/240 | 1/59 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 3/240 0 | 0 0 | 0 0 | 0 0 | 3/56 0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
| 56 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
| 56 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 12/56 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 24/56 |
3 | Trung Bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 20/56 |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 129/111 | 29/30 | 30/21 | 37/37 | 33/22 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 2/240 | 0 | 1/55 | 0 | 0 |
Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm2014
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kí)
Nguyễn Văn Đông
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) | Phòng GD & ĐT Đông Triều Trường THCS Đức Chính |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2014 - 2015
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 8 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 8 | 1,6 |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 | Phòng học tạm |
|
|
4 | Phòng học nhờ |
|
|
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | 1,7 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 |
|
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 |
|
8 | Bình quân học sinh/lớp | 29 |
|
III | Số điểm trường | 1 |
|
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 9.571,1 | 41,25 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4000 | 17,2 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 46 | 1,6 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 48 | 1,7 |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 48 | 1,7 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 120 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 6 | 30 |
|
2 | Khối lớp 7 | 30 |
|
3 | Khối lớp 8 | 30 |
|
4 | Khối lớp 9 | 30 |
|
5 | Khu vườn Hoa cây cảnh, vườn đồi sinh thái | 2000m | 8,6 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 20 | 11HS/máy |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 16 |
|
5 | Thiết bị khác… |
|
|
.. | ……… |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp |
|
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích Bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x |
| x |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kí)
Nguyễn Văn Đông
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) | Phòng GD & ĐT Đông Triều Trường THCS Đức Chính |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014 - 2015
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chỳ | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
| ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và Nhân viên | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 16 | x |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| Trong đó số Giáo viên dạy môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Toán | 3 | x |
|
|
| 2 | 1 |
|
|
|
2 | Lý | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Hoá | 1 | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Văn | 3 | x |
|
|
| 2 | 1 |
|
|
|
5 | Sử | 1 | x |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 | Ngoại ngữ | 3 | x |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
7 | Âm nhạc | 1 | x |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 | Thể dục | 1 | x |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 | Mĩ thuật | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
10 | Địa | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
11 | Sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 4 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | x |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác | 2 | x |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kí)
Nguyễn Văn Đông
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS ĐỨC CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CÔNG KHAI HOÁ CÁC KHOẢN THU
NĂM HỌC 2014– 2015
I. Thu theo các quy định.
- Thu học phí:
Mức thu: 20.000 đồng/tháng x 9 tháng = 180.000 đồng/em.
Theo công văn số 911/LN GDĐT - TC - LĐTB&XH ngày 27/3/2012 của Sở GD&ĐT - Tài chính - lao động thương binh xã hội.
- Thu bảo hiểm y tế:
Mức thu: Nhà trường vận động phụ huynh học sinh tham gia BHYT 289.800đ/năm.
Theo Công văn số 2255/SGDĐT-CNTT&CTHSSV ngày 08/9/2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc nâng cao tỉ lệ học sinh, sinh viên tham gia bảo hiểm y tế;
- Thực hiện theo công văn số 951/BHXH V/v hướng dẫn thu BHYT học sinh, sinh viên từ năm học 2013- 2014 ngày 02/8/2013 của BHXH huyện Đông Triều;
- Căn cứ Công văn số 569/PGD&ĐT V/v: Nâng cao tỉ lệ học sinh tham gia bảo hiểm y tế ngày 09/9/2014 của Phòng GD&ĐT Đông Triều.
II. Thu theo thỏa thuận.
1. Tiền tin học.
Thực hiện theo công văn số 2043/LN-SGDĐT-STC V/v hướng dẫn việc thu tiền dịch vụ dạy tin học trong các cơ sở giáo dục tiểu học, trung học cơ sở ngày 06/10/2009 liên ngành Sở GD&ĐT và Sở tài chính.
- Học sinh học 2 tiết/tuần x 35 tuần/năm học = 70 tiết.
Mức thu: 3.000 đồng/tiết x 70 tiết = 210.000 đồng/em/năm.
- Kế hoạch thu: Thu theo tháng để chi lương gv dạy.
- Dự toán chi:
Chi trả tiền cho gv dạy tin.
Chi quản lý điều hành kiểm tra Phòng GD&ĐT.
Chi quản lý của nhà trường.
Chi tiền điện sử dụng máy và vệ sinh phòng máy.
Chi bảo trì, bảo dưỡng và mua đĩa mềm, sửa chữa nâng cấp máy tính phòng tin.
2. Nước uống.
Thực hiện theo thỏa thuận của Ban thường trực Hội cha mẹ học sinh với Công ty nước uống tinh khiết Ngọc Á, Công ty TNHH 2-9, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
- Mức thu: Thu 8.000 đồng/tháng x 9 tháng = 72.000 đồng/học sinh/năm
- Kế hoạch thu: thu 2 lần vào tháng 12 năm 2014 và tháng 5 năm 2015.
3. Trông giữ xe đạp.
Thực hiện theo thỏa thuận của Ban thường trực Hội cha mẹ học sinh với người trông giữ xe.
Mức thu: 10.000 đồng/tháng x 9 tháng = 90.000 đồng/học sinh/năm.
- Kế hoạch thu: thu 2 lần vào tháng 9/2014 và tháng 2 năm 2015.
- Dự toán chi:
Chi trả tiền trông xe cho người trông xe.
Chi mua sắm một số dụng cụ sửa xe tại chỗ (bơm, kìm, giun xe, cà lê, tô vít…) cho học sinh.
4. Vận động ủng hộ quỹ Hội CMHS.
- Kế hoạch vận động quỹ Hội cha mẹ học sinh trường, hội phụ huynh của lớp năm học 2014- 2015 = 55.000.000 đồng (Cha mẹ học sinh tự nguyện, không cào bằng không ép buộc). Trong đó: 50% để lại chi hội các lớp hoạt động; 50% Ban đại diện cha mẹ học sinh trường hoạt động.
- Dự toán chi của Hội cha mẹ học sinh trường:
+ Chi khen thưởng Học sinh giỏi kỳ 1 và cả năm.
+ Chi khen thưởng Học sinh tiên tiến kỳ 1 và cả năm.
+ Chi khen thưởng Học sinh thi đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp trường.
+ Chi khen thưởng Học sinh thi đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện.
+ Chi khen thưởng Học sinh thi đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
+ Hỗ trợ đưa học sinh đi thi học sinh giỏi huyện, tỉnh về văn hóa, các cuộc thi trên mạng…
+ Hỗ trợ đưa học sinh đi thi đấu thể thao, văn nghệ do ngành tổ chức.
| Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Đã kí) Nguyễn Văn Đông
|
- Phân công chuyên môn 2012 - 2013
- KẾT QUẢ 2 MẶT GIÁO DỤC
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2011 - 2012
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 5
- DANH SÁCH CB - GV- CNV NĂM HỌC 2012 - 2013
- QUY CHẾ
- KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC
- Giới thiệu về nhà trường
- Chương trình công tác tháng
- Cơ sở vật chất nhà trường
- Thông tin về CBGV
- Phân công chuyên môn